Tôi cũng rân hạnh . (rân 应为hân) 我也很荣幸。
Xin ồng cho biết qúy danh. 请问先生您尊姓大名?
Tôi họ Vương. 我姓王。
Cô tên gì ? 小姐你叫什么民名字?
Tôi tên V ương Hồng Minh . 我叫王宏明
Xin hỏi anh làm việc gì ? 请问你是做什么工作的?
Tôi làm việc tại còng ty ô-tô. 我在汽车公司工作。
Ông ây là ai ? 那位先生是谁?
Ông ấy là thầy Chu .那是朱老师。
Tôi cũng rân hạnh . 我也会努力。
Xin ồng(上面写“ồng”是错的) cho biết qúy danh. 请问先生贵姓。
Tôi họ Vương. (Vương在越南语的姓氏里面翻译为:王,而不是方) 我姓王。
Cô tên gì ? 小姐,您叫什么名字?
Tôi tên V ương Hồng Minh . 我叫王红明。
Xin hỏi anh làm việc gì ? 请问,你是做什么工作的?
Tôi làm việc tại còng ty ô-tô. 我是在汽车公司工作的。
Ông ây là ai ? 他是谁?
Ông ấy là ai thầy Chu .(这句话应该是:Ông ấy là thầy Chu )他是朱老师。
刚学不久,不能完全翻译,请见谅
我也……。
请问您贵姓。
我姓方。
你叫什么名字?
我叫方红明
请问你做什么工作?
我在汽车公司工作
他是谁?
他是……
楼上的翻译得很棒
我只认得 “方红鸣”